Tham khảo Blurred_Lines

  1. Sisario, Ben; Smith, Noah (11 tháng 3 năm 2015). “'Blurred Lines' Infringed on Marvin Gaye Copyright, Jury Rules”. The New York Times. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016. 
  2. “iTunes – Music – Blurred Lines (feat. T.I. & Pharrell) – Single by Robin Thicke”. Itunes.apple.com. 26 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. 
  3. “iTunes – Music – Blurred Lines (feat. T.I. & Pharrell) – Single by Robin Thicke”. Itunes.apple.com. 24 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. 
  4. “iTunes – Musik – "Blurred Lines – Single" von Robin Thicke”. Itunes.apple.com. 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. 
  5. “iTunes – Music – "Blurred Lines (The Remixes) [feat. T.I. & Pharrell Williams] – Single" by Robin Thicke”. Itunes.apple.com. 6 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013. 
  6. “iTunes – Music – Blurred Lines EP by Robin Thicke”. Itunes.apple.com. 24 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. 
  7. "Australian-charts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 29 tháng 4 năm 2013.
  8. "Austriancharts.at – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 29 tháng 4 năm 2013.
  9. "Ultratop.be – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 14 tháng 6 năm 2013.
  10. "Ultratop.be – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 20 tháng 4 năm 2013.
  11. 1 2 BPP biên tập (tháng 10 năm 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (45): 88. 
  12. "Robin Thicke Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 23 tháng 5 năm 2013.
  13. “National Report – Top Nacional” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National Report. 12 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201325 rồi bấm tìm kiếm.
  15. "Danishcharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". Tracklisten. Truy cập 21 tháng 4 năm 2013.
  16. "Robin Thicke Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard.
  17. "Robin Thicke: Blurred Lines (Feat. T.I. & Pharrell)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  18. "Lescharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 14 tháng 6 năm 2013.
  19. “Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell - Blurred Lines” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “Digital Singles Charts – Greece”. Billboard
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 10 tháng 7 năm 2013.
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 17 tháng 10 năm 2013.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 4 tháng 9 năm 2013.
  24. "Chart Track: Week 19, 2013". Irish Singles Chart. Truy cập 21 tháng 5 năm 2013.
  25. "Robin Thicke feat. T.I. & Pharrell – Blurred Lines Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  26. "Italiancharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". Top Digital Download. Truy cập 6 tháng 5 năm 2013.
  27. “Japanese Music: Top Japanese Songs Chart – Billboard”. Billboard. 
  28. "Robin Thicke Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 21 tháng 5 năm 2013.
  29. “Top 20 Ingles: Del 16 Al 22 de Septiembre del 2013”. Monitor Latino. RadioNotas. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2013. 
  30. “Mexico Ingles Airplay”. Billboard
  31. "Nederlandse Top 40 – week 16, 2013" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 20 tháng 4 năm 2013.
  32. "Dutchcharts.nl – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  33. "Charts.nz – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". Top 40 Singles. Truy cập 20 tháng 4 năm 2013.
  34. "Norwegiancharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". VG-lista. Truy cập 14 tháng 6 năm 2013.
  35. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 1 tháng 7 năm 2013.
  36. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – October 6, 2013”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.  Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 2 tháng 6 năm 2013.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201336 rồi bấm tìm kiếm.
  39. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “South African Airplay Chart Top 10 – May 21, 2013”. Entertainment Monitoring Africa. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014. 
  41. "Spanishcharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines" Canciones Top 50. Truy cập 15 tháng 8 năm 2013.
  42. "Swedishcharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". Singles Top 100. Truy cập 21 tháng 5 năm 2013.
  43. "Swisscharts.com – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell – Blurred Lines". Swiss Singles Chart. Truy cập 20 tháng 4 năm 2013.
  44. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 2 tháng 6 năm 2013.
  45. "Robin Thicke Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 22 tháng 5 năm 2013.
  46. "Robin Thicke Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  47. "Robin Thicke Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 29 tháng 7 năm 2013.
  48. "Robin Thicke Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 19 tháng 6 năm 2013.
  49. "Robin Thicke Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 20 tháng 4 năm 2013.
  50. "Robin Thicke Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 6 năm 2013.
  51. "Robin Thicke Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 19 tháng 6 năm 2013.
  52. “Record Report – Pop Rock General”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. 31 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “2013 Year End Singles Chart”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. 
  54. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  55. “JAHRESHITPARADE SINGLES 2013” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  56. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Ultratop Belgian Charts”. ultratop.be. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  58. “2013 Year End Charts – Top Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013. 
  59. “Musica Radio Destecada en Colombia – Top 50 del año 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Track Top-50” (bằng tiếng Đan Mạch). hitlisterne.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2013”. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  62. “France: Qui a vendu le plus de singles en 2013 à ce jour ?”. ozap.com. 
  63. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “MAHASZ Rádiós TOP 100 – radios 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. "Best of 2013" Lưu trữ tháng 11 14, 2014 tại Wayback Machine. IRMA. Truy cập July 4, 2014.
  67. 1 2 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  68. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Japan Hot 100 | Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2014. 
  70. Yearly Charts 2013: Moldova. Media Forest. Truy cập April 18, 2014.
  71. Top 100-Jaaroverzicht van 2013 (in Dutch). top40.nl. Truy cập April 18, 2014.
  72. Hung, Steffen. “Dutch Charts 2013”. dutchcharts.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016. 
  73. “End Of Year Charts 2013 (singles)”. The Official New Zealand Music Chart. NZTop40.co.nz. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014. 
  74. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  75. “2013년 Digital Chart (국외)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  76. “Spanish Year-End Charts 2013”. PROMUSICAE. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. 
  77. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. Steffen Hung. “Schweizer Jahreshitparade 2013”. hitparade.ch. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013. 
  79. “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014. 
  80. “Best of 2013 – Hot 100 Songs”. Billboard. 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013. 
  81. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  82. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  83. “Dance Club Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  84. “2013 Year End Charts — R&B/Hip-Hop Songs”. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. 
  85. “Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  86. “Rhythmic Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  87. “IFPI Digital Music Report 2014” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016. 
  88. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  89. “Canadian Hot 100 – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014. 
  90. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “SloTop50 | Slovenian official year-end singles charts” (bằng tiếng Slovenian). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “2014년 Digital Chart (국외)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  93. “Hot 100 Songs – Year of 2014”. Billboard. 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014. 
  94. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  95. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  96. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  97. “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013. 
  98. “Austrian single certifications – Robin Thicke – Blurred Lines” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Robin Thicke vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Blurred Lines vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  99. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013. 
  100. “Canada single certifications – Robin Thicke – Blurred Lines”. Music Canada
  101. “Denmark single certifications – Robin Thicke – Blurred Lines”. IFPI Đan Mạch. 
  102. 1 2 “Finland single certifications – Robin Thicke – Blurred Lines” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  103. “Certifications Single – Year 2013” (PDF) (PDF) (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  104. “Gold-/Platin-Datenbank (Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell; 'Blurred Lines')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. 
  105. “Italy single certifications – Robin Thicke feat. T.I. and Pharrell – Blurred Lines” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2014" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Blurred Lines" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  106. “Certificaciones – Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014. 
  107. “Netherlands single certifications – Robn Thicke – Blurred Lines” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. 
  108. “New Zealand single certifications”. Recorded Music NZ
  109. “Troféoversikt” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  110. Doanh số tiêu thụ của "Blurred Lines":
  111. “Spain single certifications – Robin Thicke feat. T.I. and Pharrell Williams – Blurred Lines” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  112. “Robin Thicke feat. T.I. & Pharrell – Blurred Lines” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  113. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Robin Thicke feat. T.I. + Pharrell; 'Blurred Lines')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013. 
  114. “Britain certifications – Robin Thicke feat. T.I. and Pharrell Williams – Blurred Lines” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Blurred Lines vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  115. “American single certifications – Robin Thicke – Blurred Lines” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  116. APFV (30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  117. “Denmark single certifications – Robn Thicke – Blurred Lines”. IFPI Đan Mạch. 
  118. “Top 100 Streaming – Semana 35: del 25.08.2014 al 31.08.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Blurred_Lines http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2013&cat=... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/news/44186/aria-annou... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2013 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.mediaforest.biz/charts/yearlycharts.asp...